Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC – Giải Pháp Làm Kín Hiệu Quả
Giới Thiệu Sản Phẩm Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC là một thành phần quan trọng trong hệ thống xi lanh khí nén, đảm nhận vai trò ngăn chặn khí thoát ra ngoài khi xi lanh vận hành.
Sản phẩm được chế tạo từ cao su chất lượng cao, sở hữu khả năng chịu nhiệt độ và áp suất lớn, mang lại độ bền bỉ và hiệu suất tối ưu.
Được phát triển bởi thương hiệu STNC với sự hỗ trợ công nghệ từ PVN, bộ phốt này là giải pháp làm kín đáng tin cậy cho các ứng dụng công nghiệp.
Với thiết kế đa dạng về kích thước (từ 32mm đến 200mm) và vật liệu, sản phẩm đáp ứng nhu cầu của nhiều ngành như sản xuất, tự động hóa, và y tế.
Sự phát triển của bộ phốt PVN STNC phản ánh xu hướng ứng dụng vật liệu cao su chịu nhiệt trong các hệ thống khí nén hiện đại, nơi yêu cầu về độ kín khít, tuổi thọ dài và khả năng hoạt động trong môi trường khắc nghiệt ngày càng tăng cao.
Sản phẩm không chỉ cải thiện hiệu quả vận hành mà còn giảm thiểu chi phí bảo trì, trở thành lựa chọn hàng đầu của nhiều doanh nghiệp.
Tên Gọi Thông Dụng Của Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Bộ phốt xi lanh khí nén được biết đến với nhiều tên gọi khác nhau tùy theo khu vực và ngữ cảnh sử dụng, bao gồm:
Phốt xi lanh
Phốt xi lanh hơi
Phốt piston khí nén
Phốt piston hơi
Bộ ron xi lanh khí nén
Ron cao su xi lanh hơi
Phốt cao su xi lanh khí nén
Ron cao su xi lanh khí nén

Thông Số Kỹ Thuật Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC của Vật tư công nghiệp Khải Lợi
Tên Sản Phẩm: Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Mã Sản Phẩm Ví Dụ: Phot-SC63 (SC63 chỉ kích thước piston 63mm)
Đường Kính Piston: 32mm, 40mm, 50mm, 63mm, 80mm, 100mm, 125mm, 160mm, 200mm
Áp Suất Hoạt Động: 0 – 10 kg/cm²
Nhiệt Độ Hoạt Động: 0 – 80°C
Màu Sắc: Đen hoặc xanh
Vật Liệu: Cao su chịu nhiệt (đạt tiêu chuẩn ISO 3302-1)
Trọng Lượng: 30 – 500g tùy quy cách
Độ cứng: Shore A 70-80
Đặc Điểm Nổi Bật Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Khả năng làm kín tốt: Ngăn chặn khí thoát ra ngoài hiệu quả trong mọi điều kiện vận hành.
Chịu nhiệt độ cao: Hoạt động ổn định trong dải nhiệt độ 0 – 80°C.
Chịu áp suất lớn: Phù hợp với hệ thống áp suất từ 0 – 10 kg/cm².
Độ bền cao: Cao su chịu nhiệt chống mài mòn và lão hóa tốt.
Thiết kế linh hoạt: Đa dạng kích thước, dễ dàng thay thế và tùy chỉnh.
Khả năng kháng dầu: Giảm ảnh hưởng từ dầu bôi trơn trong hệ thống.
Phân Tích Vật Liệu Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Cao su chịu nhiệt: Được chế tạo từ hợp chất cao su tổng hợp (như NBR hoặc SBR), có khả năng chịu nhiệt lên đến 80°C và kháng dầu nhẹ.
Phụ gia tăng cường: Thêm chất chống oxy hóa và chất làm bền để tăng tuổi thọ trong môi trường khắc nghiệt.
Độ tinh khiết: Đảm bảo không chứa tạp chất gây phản ứng với khí nén hoặc dầu bôi trơn.

Cấu Tạo Của Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Phốt Chặn Đầu Đế: Ngăn không cho khí thoát ra từ hai đầu xi lanh, đảm bảo áp suất ổn định.
Phốt Gắn Piston: Tạo độ kín khi piston di chuyển, giảm rò rỉ khí.
Phốt Cổ Xi Lanh: Bảo vệ ty xi lanh, tăng độ bền và ngăn bụi bẩn xâm nhập.
Quy Trình Sản Xuất Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Quy trình sản xuất bao gồm:
Lựa chọn nguyên liệu: Sử dụng cao su chịu nhiệt đạt tiêu chuẩn ISO 3302-1.
Ép khuôn ban đầu: Tạo hình phốt theo kích thước tiêu chuẩn (32mm – 200mm).
Gia công chính xác: Sử dụng máy CNC để mài mịn bề mặt, tăng độ khít.
Kiểm tra chất lượng: Thử nghiệm áp suất (0 – 10 kg/cm²), nhiệt độ (0 – 80°C), và kháng dầu.
Đóng gói bảo vệ: Sử dụng bao bì chống ẩm và chống tia UV.
Quy Trình Kiểm Tra Chất Lượng Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Kiểm tra kích thước: Đo đạc độ chính xác của đường kính và độ dày.
Thử áp suất: Đưa phốt vào hệ thống thử áp suất 10 kg/cm² để kiểm tra rò rỉ.
Thử nhiệt độ: Đặt phốt trong lò thử nhiệt 80°C trong 24 giờ để đánh giá độ bền.
Kiểm tra kháng dầu: Ngâm phốt trong dầu bôi trơn để kiểm tra biến dạng.
Kiểm tra bề mặt: Đảm bảo không có vết nứt hoặc rách trước khi xuất xưởng.
Nguyên Lý Làm Việc Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Khí vào phần dưới piston: Phốt chặn hơi, tạo lực đẩy lên phía trên.
Khí vào phần trên piston: Phốt ngăn hơi thoát ra ngoài, tạo lực đẩy xuống dưới.
Kháng mài mòn: Cao su chịu nhiệt giảm hao mòn khi piston di chuyển.
Kháng dầu: Ngăn dầu bôi trơn thấm qua, bảo vệ hệ thống.

Hướng Dẫn Lắp Đặt Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Xác định kích thước xi lanh: Đo đường kính piston (32mm – 200mm) và loại xi lanh.
Tháo xi lanh: Gỡ các bộ phận cũ cẩn thận, ghi chú vị trí từng phốt.
Vệ sinh: Làm sạch xi lanh bằng dung dịch không ăn mòn, loại bỏ dầu cũ.
Thay phốt: Đặt phốt vào đúng vị trí (phốt piston, cổ, đầu đế), tránh lệch.
Bôi trơn: Sử dụng mỡ bôi trơn chuyên dụng cho khí nén (loại không silicone).
Lắp lại xi lanh: Siết bulong với momen xoắn 10-15 Nm tùy kích thước.
Chạy thử: Kiểm tra rò rỉ bằng dung dịch xà phòng, đảm bảo vận hành trơn tru.
Các Yếu Tố Cần Xem Xét Trước Khi Mua Và Sử Dụng
Thông số kỹ thuật: Kiểm tra kích thước piston, loại xi lanh, nhiệt độ, áp suất.
Cấu tạo: Bao gồm phốt piston, phốt cổ, phốt chặn đầu đế.
Chức năng: Chặn khí, đảm bảo kín hơi khi vận hành.
Lắp đặt: Tuân thủ quy trình để tránh hỏng hóc.
Chính sách bảo hành: Kiểm tra thời gian bảo hành (thường 6-12 tháng).
Điều kiện môi trường: Đảm bảo phốt phù hợp với dầu bôi trơn và khí sử dụng.
Ưu Điểm Và Nhược Điểm Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Ưu điểm:
Giá thành hợp lý, phù hợp với nhiều doanh nghiệp nhỏ và vừa.
Dễ dàng thay thế và lắp đặt, tiết kiệm thời gian bảo trì.
Độ bền cao, chịu nhiệt và áp suất tốt trong phạm vi 0 – 80°C và 0 – 10 kg/cm².
Thiết kế gọn nhẹ, đa dạng kích thước từ 32mm đến 200mm.
Khả năng kháng dầu nhẹ, phù hợp với hệ thống bôi trơn.
Nhược điểm:
Yêu cầu lắp đặt chính xác theo quy cách để tránh rò rỉ.
Cần kiểm tra định kỳ để đảm bảo hiệu suất, đặc biệt trong môi trường khắc nghiệt.
Giới hạn nhiệt độ (80°C) thấp hơn so với một số loại phốt khác như Viton.

So Sánh Với Các Loại Phốt Khác Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
So với phốt NBR: PVN STNC chịu nhiệt thấp hơn (80°C so với 121°C), nhưng giá thành rẻ hơn và dễ gia công.
So với phốt Viton: PVN STNC giá rẻ hơn, nhưng Viton chịu nhiệt cao hơn (200°C) và kháng hóa chất mạnh hơn.
So với phốt PTFE: PVN STNC dễ lắp đặt hơn, nhưng PTFE có khả năng chống hóa chất và nhiệt độ cao hơn (260°C).
So với phốt Silicone: PVN STNC bền hơn trong áp suất cao, Silicone mềm hơn và phù hợp với nhiệt độ thấp.
Ứng Dụng Trong Ngành Công Nghiệp Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Máy đóng gói: Đảm bảo kín khí trong dây chuyền sản xuất bao bì tại các nhà máy ở TP.HCM, giảm 20% rò rỉ so với phốt cũ.
Máy dập: Hỗ trợ áp suất cao trong gia công kim loại tại Đà Nẵng.
Công nghiệp tự động hóa: Sử dụng trong robot lắp ráp tại Bình Dương, tăng hiệu suất vận hành.
Ngành y tế: Ứng dụng trong thiết bị hô hấp tại Hà Nội, đảm bảo độ sạch và kín khít.
Bảo trì thiết bị: Thay thế phốt trong hệ thống khí nén cũ tại các nhà máy sản xuất lớn.
Lưu Ý Khi Mua Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Chọn đúng quy cách: Đảm bảo kích thước piston và loại xi lanh phù hợp (SC32, SC63, v.v.).
Kiểm tra sản phẩm: Xác nhận chất lượng, tránh mua hàng giả mạo.
Mua từ nhà cung cấp uy tín: Đảm bảo chính sách bảo hành và hỗ trợ kỹ thuật từ Khải Lợi.
Kiểm tra trước lắp: Đảm bảo phốt không rách hoặc biến dạng.
Mẹo Bảo Quản Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Vệ sinh định kỳ: Lau sạch bằng khăn mềm, tránh hóa chất ăn mòn cao su.
Bảo quản khô ráo: Lưu trữ ở nơi thoáng mát, tránh độ ẩm trên 70%.
Tránh va đập: Sử dụng hộp đựng để bảo vệ cấu trúc phốt.
Kiểm tra trước lắp: Đảm bảo không có vết nứt hoặc rách trước khi sử dụng.
Bôi trơn thường xuyên: Sử dụng mỡ bôi trơn chuyên dụng để tăng tuổi thọ.
Tránh ánh sáng trực tiếp: Bảo vệ phốt khỏi tia UV để ngăn lão hóa.

Phần FAQ (Câu Hỏi Thường Gặp) Về Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Phốt xi lanh khí nén là gì?: Bộ phận làm từ cao su chịu nhiệt, ngăn khí thoát ra ngoài khi xi lanh hoạt động.
Có những loại phốt nào phổ biến?: Phốt piston, phốt cổ, phốt chặn đầu đế, với kích thước từ 32mm đến 200mm.
Cách chọn phốt đúng?: Xác định đường kính piston, áp suất (0 – 10 kg/cm²), và nhiệt độ (0 – 80°C).
Phốt chịu được áp suất và nhiệt độ bao nhiêu?: 0 – 10 kg/cm² và 0 – 80°C.
Ứng dụng trong ngành nào?: Sản xuất bao bì, máy dập, tự động hóa, y tế.
Cách thay phốt thế nào?: Tháo xi lanh, vệ sinh, thay phốt, bôi trơn, kiểm tra vận hành.
Tại sao phốt bị hỏng nhanh?: Sai kích thước, nòng xi lanh trầy xước, thiếu bôi trơn.
Phải làm gì khi phốt hỏng?: Kiểm tra kích thước, thay phốt mới, bổ sung dầu mỡ.
Ưu điểm của phốt là gì?: Giá rẻ, dễ lắp, bền, đa dạng kích thước, kháng dầu nhẹ.
Mua ở đâu?: Liên hệ Khải Lợi để đảm bảo sản phẩm chính hãng.
Có cần bảo hành không?: Có, thường 6-12 tháng tùy nhà cung cấp.
Phù hợp với xi lanh nào?: Phù hợp với xi lanh SC32, SC63, SC100, v.v.
Thay phốt bao lâu một lần?: Tùy điều kiện, thường 1-2 năm hoặc khi hỏng.
Có chống rò rỉ không?: Có, nhờ khả năng làm kín vượt trội.
Cần lưu ý gì khi sử dụng?: Lắp đúng kích thước, bôi trơn định kỳ, kiểm tra thường xuyên.
Phốt có tái sử dụng được không?: Không, nên thay mới sau khi tháo để đảm bảo hiệu quả.
Giá thành ra sao?: Hợp lý, phụ thuộc kích thước và số lượng.
Thời gian giao hàng?: 1-3 ngày (hàng có sẵn), 2-14 ngày (gia công).
Hỗ trợ kỹ thuật không?: Có, từ Khải Lợi với đội ngũ chuyên môn.
So sánh với phốt Viton?: PVN STNC giá rẻ hơn, nhưng Viton chịu nhiệt cao hơn (200°C).
Có cần kiểm tra áp suất không?: Có, sau lắp đặt để đảm bảo kín khít.
Phù hợp với dầu bôi trơn không?: Có, nhưng cần loại không silicone.
Tuổi thọ trung bình?: 1-2 năm tùy điều kiện sử dụng.
Có chống mài mòn không?: Có, nhờ cao su chất lượng cao.
Liên hệ mua hàng?: Gọi 0797.975.838 hoặc YouTube Khải Lợi.

Kết Luận Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC là thành phần thiết yếu, đóng vai trò quan trọng trong việc nâng cao hiệu suất và độ bền của hệ thống khí nén.
Việc lựa chọn đúng loại phốt, lắp đặt chính xác theo quy trình và bảo trì định kỳ sẽ giúp tối ưu hóa hiệu quả vận hành, đồng thời giảm thiểu chi phí bảo dưỡng.
Sử dụng sản phẩm từ các nhà cung cấp uy tín như Khải Lợi sẽ đảm bảo chất lượng cao và hỗ trợ kỹ thuật chuyên nghiệp.
Thông Tin Liên Hệ Bộ Phốt Xi Lanh Khí Nén PVN STNC
Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ Hotline Để Được Tư Vấn Trực Tiếp
Zalo Khải Lợi: 0797.975.838
Youtube: https://www.youtube.com/@khailoiautomation
Nhận gia công theo mẫu với các chất liệu inox – đồng thau, thời gian từ 2 – 14 ngày tùy số lượng.
Hàng nhập khẩu từ 15 – 30 ngày.
Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết & tư vấn miễn phí!
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.