Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK Phi 4 6 8 10 12

Giá bán

Khoảng giá: từ 4.000 ₫ đến 8.000 ₫

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

Ngã năm nối ống khí nén PK là phụ kiện quan trọng trong hệ thống khí nén, cho phép chia hoặc hợp nhất dòng khí từ năm hướng khác nhau.

Sản phẩm này được thiết kế để kết nối nhanh chóng và chắc chắn, phù hợp với nhiều ứng dụng công nghiệp và dân dụng.

Thông Số Kỹ Thuật Ngã Năm Ống Khí Nén PK

  • Tên sản phẩm: Đầu Nối Khí Nén Năm Ngã PK.

  • Kích thước lỗ: Φ4, Φ6, Φ8, Φ10, Φ12mm.

  • Áp suất hoạt động: 0 – 1.0 MPa (tối đa 1.5 MPa).

  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C – 80°C.

  • Chất liệu thân: Nhựa cứng (PBT – polybutylene terephthalate).

  • Sử dụng cho: Khí nén.

  • Xuất xứ: Trung Quốc.

  • Tình trạng: Mới 100%.

  • Độ kín khít: ±0.05mm (theo tiêu chuẩn ISO 6150).

  • Trọng lượng: 0.06kg (4mm), 0.10kg (12mm).

Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK – Giải Pháp Tối Ưu Cho Hệ Thống Khí Nén

Giới Thiệu Về Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK là loại đầu nối khí nén được sử dụng rộng rãi để liên kết các linh kiện khí nén như ống PU, PA, PE và các thiết bị dẫn động khác trong hệ thống khí nén công nghiệp.

Với thiết kế thông minh gồm năm đầu nối, sản phẩm này hỗ trợ kết nối nhanh chóng, gọn nhẹ và dễ thao tác, trở thành lựa chọn lý tưởng cho các ứng dụng đòi hỏi sự linh hoạt và hiệu quả.

Được phân phối bởi Vật Tư Công Nghiệp Khải Lợi, đầu nối PK nổi bật với chất liệu bền bỉ và khả năng chịu áp suất cao, đáp ứng nhu cầu tại các khu công nghiệp lớn, nơi công nghiệp hóa và tự động hóa đang phát triển mạnh mẽ.

Sản phẩm không chỉ tối ưu hóa không gian lắp đặt mà còn giảm thiểu rò rỉ khí, giúp tăng tuổi thọ và hiệu suất của hệ thống. Trong bối cảnh các ngành sản xuất yêu cầu tính chính xác cao, Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK mang lại giải pháp bền vững, tiết kiệm chi phí bảo trì, và phù hợp với nhiều lĩnh vực từ sản xuất linh kiện đến hệ thống phun sương tự động.

Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK Là Gì?

Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK là phụ kiện khí nén được thiết kế để phân phối khí từ một nguồn thành năm nhánh, hỗ trợ kết nối linh hoạt giữa các ống dẫn khí (PU, PA, PE) và thiết bị dẫn động trong hệ thống.

Với cấu trúc năm đầu nối có kích thước đồng nhất, sản phẩm tương thích với các ống có đường kính từ 4mm đến 16mm.

Cơ chế nút bấm với răng khía chắc chắn đảm bảo giữ chặt ống, trong khi thiết kế tháo lắp dễ dàng không cần dụng cụ giúp tối ưu hóa thời gian vận hành và bảo trì. Sản phẩm này đặc biệt phù hợp với các hệ thống phức tạp, nơi cần phân phối khí đồng đều và ổn định.

Thông số kỹ thuật Ngã năm ống khí nén PK của vật tư công nghiệp Khải Lợi.
Thông số kỹ thuật Ngã năm ống khí nén PK của vật tư công nghiệp Khải Lợi.

Thông Số Kỹ Thuật Ngã Năm Ống Khí Nén PK

  • Tên sản phẩm: Đầu Nối Khí Nén Năm Ngã PK.

  • Kích thước lỗ: Φ4, Φ6, Φ8, Φ10, Φ12mm.

  • Áp suất hoạt động: 0 – 1.0 MPa (tối đa 1.5 MPa).

  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C – 80°C.

  • Chất liệu thân: Nhựa cứng (PBT – polybutylene terephthalate).

  • Sử dụng cho: Khí nén.

  • Xuất xứ: Trung Quốc.

  • Tình trạng: Mới 100%.

  • Độ kín khít: ±0.05mm (theo tiêu chuẩn ISO 6150).

  • Trọng lượng: 0.06kg (4mm), 0.10kg (12mm).

Cấu Tạo Đặc Biệt Của Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Năm Đầu Nối Ống:

    • Kích thước đồng nhất, phù hợp với ống Φ4, Φ6, Φ8, Φ10, Φ12mm, đảm bảo phân phối khí đều.

  • Thiết Kế Nút Bấm:

    • Sử dụng răng khía chắc chắn (độ cứng 180 HB), giữ ống với lực 5N, tháo lắp trong 2-3 giây.

  • Thân Đầu Nối:

    • Làm từ nhựa PBT, chịu áp suất 1.0 MPa, chống va đập và ăn mòn hóa chất nhẹ.

  • Ron Làm Kín:

    • Cao su NBR, đảm bảo độ kín ±0.05mm, chịu nhiệt 100°C, chống rò rỉ trong điều kiện khí nén khô.

Ngã năm nối ống khí nén PK với thiết kế năm đầu nối.
Ngã năm nối ống khí nén PK với thiết kế năm đầu nối.

Phân Tích Vật Liệu Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Thân đầu nối: Nhựa PBT (độ bền kéo 50MPa, UL94 V-0), chống ăn mòn 90% trong nước mặn, chịu nhiệt 80°C, giảm xuống cấp 5% sau 5 năm.

  • Răng khía: Thép không gỉ mạ niken (độ cứng 180 HB), giữ ống với lực 5N, chống oxy hóa 95%, tuổi thọ 10,000 chu kỳ.

  • Ron làm kín: Cao su NBR (chịu nhiệt 100°C), độ kín khít ±0.05mm, chống mài mòn trong khí nén khô.

  • Bề mặt: Chống oxy hóa 98%, tăng độ bền trong môi trường ngoài trời.

Quy Trình Sản Xuất Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  1. Lựa chọn nguyên liệu: Nhựa PBT và thép không gỉ, kiểm tra độ tinh khiết (>99%) bằng quang phổ, loại bỏ tạp chất.

  2. Gia công thân đầu nối: Đúc áp lực ở 200°C, gia công răng khía với sai số ±0.05mm bằng máy CNC, mài bóng đạt độ nhám Ra 0.8.

  3. Lắp ron: Hàn nhiệt ở 100°C, kiểm tra độ kín khít ±0.05mm, thử lực 5N để đảm bảo giữ ống.

  4. Kiểm tra chất lượng: Thử nhiệt 80°C trong 48 giờ, thử áp suất 1.0 MPa bằng phương pháp thủy tĩnh, kiểm tra rò rỉ, và độ bền 10,000 chu kỳ.

  5. Đóng gói: Hộp chống ẩm, kèm hướng dẫn sử dụng.

Ưu Điểm Nổi Bật Của Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Ứng Dụng Đa Dạng: Phù hợp cho hệ thống khí nén, phun sương, và tự động hóa công nghiệp.

  • Ngăn Rò Rỉ Hiệu Quả: Giảm áp lực truyền dẫn, tăng tuổi thọ ống và hệ thống.

  • Thiết Kế Nhỏ Gọn: Tối ưu không gian, lý tưởng cho vị trí hẹp.

  • Thao Tác Nhanh Gọn: Kết nối chỉ với một nhấn, tháo lắp dễ dàng.

  • Độ Bền Cao: Chịu nhiệt 80°C, áp suất 1.0 MPa, tuổi thọ 5-8 năm.

Đặc Điểm Nổi Trội Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Kết Nối Chắc Chắn: Đảm bảo áp suất ổn định 95% trong 1.0 MPa.

  • Lắp Đặt Dễ Dàng: Tiết kiệm 70% thời gian so với đầu nối ren.

  • Tương Thích Nhiều Loại Ống: Φ4-Φ12mm, linh hoạt cho nhiều hệ thống.

  • Thiết Kế Nhẹ Và Linh Hoạt: Trọng lượng 0.06-0.10kg, dễ di chuyển.

So Sánh Với Các Loại Đầu Nối Khác

  • So với đầu nối thép: Nhẹ hơn 30% (0.10kg vs 0.14kg), giá thấp hơn 15%, nhưng chịu nhiệt kém hơn (80°C vs 150°C).

  • So với đầu nối nhựa khác: Bền hơn 40% (80°C vs 60°C), kín khít tốt hơn, chi phí cao hơn 10%.

  • So với đầu nối ba ngã: Hỗ trợ năm nhánh, tăng linh hoạt 50%, nhưng phức tạp hơn trong lắp đặt.

Hình ảnh thực tế lắp đặt ngã năm PK trên ống khí.
Hình ảnh thực tế lắp đặt ngã năm PK trên ống khí.

Hướng Dẫn Lắp Đặt Và Bảo Quản Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Lắp đặt:

    1. Cắt ống vuông góc, làm sạch bằng cồn 70%.

    2. Đẩy ống vào đầu nối đến khi nghe “click”, kiểm tra răng khía.

    3. Kiểm tra áp suất 0.5 MPa, xác nhận không rò rỉ bằng xà phòng.

  • Bảo quản:

    • Vệ sinh bằng nước sạch, tránh hóa chất mạnh (pH < 2).

    • Tránh nhiệt độ >80°C hoặc độ ẩm >90%.

    • Kiểm tra ron và răng khía mỗi 6 tháng, thay nếu hỏng.

    • Lưu trữ khô ráo, dưới 50°C, bọc nhựa chống bụi.

Những Lưu Ý Khi Sử Dụng Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Lựa Chọn Kích Thước: Đảm bảo khớp Φ4-Φ12mm, kiểm tra sai số ±0.1mm.

  • Không Vượt Áp Suất: Giới hạn 1.0 MPa, tránh quá tải gây nứt.

  • Sử Dụng Khí Sạch: Lắp bộ lọc AF/AL để loại bụi, nước, dầu.

  • Lắp Đặt Chính Xác: Cố định chắc chắn, tránh rung lắc >5Hz.

  • Bảo Trì Định Kỳ: Vệ sinh cặn bẩn mỗi 3 tháng, thay ron nếu rò rỉ.

Chất liệu nhựa PBT của ngã năm nối ống khí nén PK.
Chất liệu nhựa PBT của ngã năm nối ống khí nén PK.

Xử Lý Sự Cố Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

  • Rò rỉ khí:

    • Nguyên nhân: Ron mòn, ống lỏng, áp suất vượt 1.0 MPa.

    • Khắc phục: Thay ron, kiểm tra ống, giảm áp suất.

  • Răng khía kẹt:

    • Nguyên nhân: Cặn bẩn, nhiệt độ cao.

    • Khắc phục: Vệ sinh bằng nước áp lực, thay răng khía nếu hỏng.

  • Ống trượt:

    • Nguyên nhân: Kích thước không khớp, răng khía mòn.

    • Khắc phục: Đo lại kích thước, thay đầu nối mới.

Ngã năm PK trong hệ thống khí nén công nghiệp.
Ngã năm PK trong hệ thống khí nén công nghiệp.

FAQ – Câu Hỏi Thường Gặp

  1. Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK có kích thước nào?: Φ4, Φ6, Φ8, Φ10, Φ12mm.

  2. Chất liệu là gì?: Nhựa PBT và thép không gỉ mạ niken.

  3. Chịu áp suất tối đa?: 1.0 MPa (tối đa 1.5 MPa).

  4. Cách lắp đặt?: Đẩy ống vào, nghe “click”, kiểm tra áp suất.

  5. Chống rò rỉ không?: Có, ron NBR đảm bảo độ kín.

  6. Phù hợp tự động hóa không?: Có, linh hoạt và bền bỉ.

  7. Chống ăn mòn không?: Có, 90% trong nước mặn.

  8. Thời gian giao hàng?: 1-3 ngày (có sẵn), 15-30 ngày (nhập khẩu).

  9. Cần bảo trì không?: Có, vệ sinh 3 tháng/lần.

  10. Mua ở đâu?: Vật Tư Công Nghiệp Khải Lợi, chính hãng.

  11. Chịu nhiệt tối đa?: 80°C.

  12. Trọng lượng bao nhiêu?: 0.06kg (4mm), 0.10kg (12mm).

  13. Tái sử dụng được không?: Có, tháo lắp dễ dàng.

  14. Phù hợp ngoài trời không?: Có, chống oxy hóa 98%.

  15. Hỗ trợ kỹ thuật không?: Có, qua 0797.975.838.

Cận cảnh răng khía của ngã năm nối ống khí nén PK.
Cận cảnh răng khía của ngã năm nối ống khí nén PK.

Tổng Kết Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK là giải pháp lý tưởng giúp hệ thống khí nén vận hành ổn định và hiệu quả, với thiết kế nhỏ gọn, dễ lắp đặt, và độ bền cao.

Sản phẩm đáp ứng nhu cầu đa dạng từ công nghiệp đến tự động hóa. Liên hệ Vật Tư Công Nghiệp Khải Lợi để nhận tư vấn và sản phẩm chất lượng!

Thông Tin Liên Hệ Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK

Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ Hotline Để Được Tư Vấn Trực Tiếp

Zalo Khải Lợi: 0797.975.838

YouTube: https://www.youtube.com/@khailoiautomation

Nhận gia công theo mẫu với các chất liệu inox – đồng thau, thời gian từ 2-14 ngày tùy số lượng.
Hàng nhập khẩu từ 15-30 ngày.

Các sản phẩm được nhà sản xuất thay đổi mẫu mã thường xuyên, quý khách có nhu cầu hình ảnh vui lòng liên hệ nhân viên bán hàng.

Đường kính ống

, , , ,

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Ngã Năm Nối Ống Khí Nén PK Phi 4 6 8 10 12”

  • Tên sản phẩm: Đầu Nối Khí Nén Năm Ngã PK.

  • Kích thước lỗ: Φ4, Φ6, Φ8, Φ10, Φ12mm.

  • Áp suất hoạt động: 0 – 1.0 MPa (tối đa 1.5 MPa).

  • Nhiệt độ hoạt động: 0°C – 80°C.

  • Chất liệu thân: Nhựa cứng (PBT – polybutylene terephthalate).

  • Sử dụng cho: Khí nén.

  • Xuất xứ: Trung Quốc.

  • Tình trạng: Mới 100%.

  • Độ kín khít: ±0.05mm (theo tiêu chuẩn ISO 6150).

  • Trọng lượng: 0.06kg (4mm), 0.10kg (12mm).

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Ống dẫn và phụ kiện khác

Ống Thủy Tinh Xem Mực Nước

Khoảng giá: từ 24.000 ₫ đến 2.745.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 1.142.000 ₫ đến 2.076.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 61.000 ₫ đến 16.074.000 ₫
  • Clear

Xi lanh khí nén

Đầu Khí Nén AT

Khoảng giá: từ 597.000 ₫ đến 8.071.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 471.000 ₫ đến 550.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 3.482.000 ₫ đến 5.057.000 ₫
  • Clear