CÔNG CỤ TÍNH TOÁN ĐIỆN – MOTOR – CÔNG SUẤT

CÔNG CỤ TÍNH TOÁN
ĐIỆN – MOTOR – CÔNG SUẤT

Tính tốc độ motor từ tần số

Ứng dụng: Dự đoán tốc độ quay của motor xoay chiều




Tính tần số từ tốc độ và số cực

Ứng dụng: Tính ngược để cấu hình biến tần




Tính dòng định mức motor điện

Ứng dụng: Chọn thiết bị bảo vệ và khởi động phù hợp





Tính mô-men xoắn từ công suất và tốc độ

Ứng dụng: Tính lực xoắn motor hoặc cơ cấu




Tính công suất từ mô-men và tốc độ

Ứng dụng: Tính chọn công suất motor




Tính tốc độ đầu ra hộp giảm tốc

Ứng dụng: Tính tốc độ thực tế sau giảm tốc




Tính tỉ số truyền

Ứng dụng: Tính cơ cấu truyền động chuẩn




Tính độ trễ cảm biến tiệm cận

Ứng dụng: Tối ưu hóa thời gian phát hiện




Tính độ phân giải encoder

Ứng dụng: Đo chính xác vị trí/quãng đường




Tính điện trở khởi động motor

Ứng dụng: Giới hạn dòng khởi động cho động cơ 3 pha




Tính sụt áp đường dây

Ứng dụng: Kiểm tra khả năng truyền điện an toàn





Tính dòng khởi động motor

Ứng dụng: Chọn MCB, ACB, contactor phù hợp





Tính tổn hao công suất trên dây

Ứng dụng: Giảm tổn hao điện trong nhà máy





Tính tụ khởi động motor 1 pha

Ứng dụng: Khởi động động cơ công suất nhỏ hiệu quả




Tính công suất inverter

Ứng dụng: Chọn biến tần đúng công suất





CÔNG CỤ TÍNH TOÁN KHÍ NÉN THỦY LỰC

CÔNG CỤ TÍNH TOÁN
KHÍ NÉN THỦY LỰC

Tính đường kính piston xi lanh khí nén

Ứng dụng: Chọn kích thước xi lanh phù hợp tải trọng




Tính lực đẩy của xi lanh khí nén

Ứng dụng: Biết lực tạo ra để chọn xi lanh, tối ưu hóa áp suất





Tính lưu lượng khí tiêu thụ mỗi chu kỳ

Ứng dụng: Xác định công suất máy nén khí phù hợp






Tính thể tích khí trong bình tích áp

Ứng dụng: Ước tính thời gian dùng khí trước khi nạp lại




Tính tốc độ xi lanh khí nén

Ứng dụng: Điều chỉnh lưu lượng khí để đạt tốc độ mong muốn




Tính thời gian chu kỳ xi lanh

Ứng dụng: Tối ưu hóa thời gian chu kỳ trong hệ thống




Tính thể tích xi lanh

Ứng dụng: Biết lượng khí tiêu thụ theo mỗi chu kỳ





Tính lưu lượng khí cần thiết

Ứng dụng: Thiết kế bộ cấp khí phù hợp tốc độ xi lanh





Tính công suất tiêu thụ khí nén

Ứng dụng: Tính chi phí năng lượng & chọn máy nén khí phù hợp






Tính công suất bơm thủy lực

Ứng dụng: Dùng để chọn động cơ điện kéo bơm thủy lực





Tính lực đẩy xi lanh thủy lực

Ứng dụng: Chọn xi lanh thủy lực theo tải yêu cầu





Tính thể tích dầu thủy lực

Ứng dụng: Tính dung lượng dầu cần thiết cho mỗi chu kỳ





Tính vận tốc dầu trong ống

Ứng dụng: Kiểm tra tốc độ dòng dầu an toàn cho ống dẫn




Tính kích thước ống thủy lực

Ứng dụng: Chọn ống phù hợp để giảm tổn thất áp




Tính tổn thất áp suất trong ống

Ứng dụng: Thiết kế đường ống tối ưu, tránh hao tổn






Tính năng lượng khí nén tiêu hao

Ứng dụng: Tính chi phí sử dụng khí nén





Tính kích thước bình tích áp khí nén

Ứng dụng: Chọn bình tích áp phù hợp nhu cầu lưu trữ





Tính tỷ số nén của máy nén khí

Ứng dụng: Dùng khi chọn máy nén hoặc phân tích hệ thống




Tính thời gian xả khí trong bình

Ứng dụng: Tính thời gian xả khí khi bảo trì





Tính thời gian nạp bình khí nén

Ứng dụng: Tính thời gian máy nén cần để nạp đầy bình





Tính tỷ lệ rò rỉ khí trong hệ thống

Ứng dụng: Phân tích tổn thất khí




Tính áp suất ngược van hãm

Ứng dụng: Chọn van chống tụt cho xy lanh thủy lực




Tính lượng dầu rò rỉ

Ứng dụng: Tính toán mức hao hụt dầu để bổ sung định kỳ




Tính lượng dầu cần thay định kỳ

Ứng dụng: Lập kế hoạch bảo trì định kỳ cho hệ thống thủy lực