Dịch vụ tư vấn CSKH
Hotline Đặt Hàng: 079-797-5838
Ứng dụng: Dự đoán tốc độ quay của motor xoay chiều
Ứng dụng: Tính ngược để cấu hình biến tần
Ứng dụng: Chọn thiết bị bảo vệ và khởi động phù hợp
Ứng dụng: Tính lực xoắn motor hoặc cơ cấu
Ứng dụng: Tính chọn công suất motor
Ứng dụng: Tính tốc độ thực tế sau giảm tốc
Ứng dụng: Tính cơ cấu truyền động chuẩn
Ứng dụng: Tối ưu hóa thời gian phát hiện
Ứng dụng: Đo chính xác vị trí/quãng đường
Ứng dụng: Giới hạn dòng khởi động cho động cơ 3 pha
Ứng dụng: Kiểm tra khả năng truyền điện an toàn
Ứng dụng: Chọn MCB, ACB, contactor phù hợp
Ứng dụng: Giảm tổn hao điện trong nhà máy
Ứng dụng: Khởi động động cơ công suất nhỏ hiệu quả
Ứng dụng: Chọn biến tần đúng công suất
Ứng dụng: Chọn kích thước xi lanh phù hợp tải trọng
Ứng dụng: Biết lực tạo ra để chọn xi lanh, tối ưu hóa áp suất
Ứng dụng: Xác định công suất máy nén khí phù hợp
Ứng dụng: Ước tính thời gian dùng khí trước khi nạp lại
Ứng dụng: Điều chỉnh lưu lượng khí để đạt tốc độ mong muốn
Ứng dụng: Tối ưu hóa thời gian chu kỳ trong hệ thống
Ứng dụng: Biết lượng khí tiêu thụ theo mỗi chu kỳ
Ứng dụng: Thiết kế bộ cấp khí phù hợp tốc độ xi lanh
Ứng dụng: Tính chi phí năng lượng & chọn máy nén khí phù hợp
Ứng dụng: Dùng để chọn động cơ điện kéo bơm thủy lực
Ứng dụng: Chọn xi lanh thủy lực theo tải yêu cầu
Ứng dụng: Tính dung lượng dầu cần thiết cho mỗi chu kỳ
Ứng dụng: Kiểm tra tốc độ dòng dầu an toàn cho ống dẫn
Ứng dụng: Chọn ống phù hợp để giảm tổn thất áp
Ứng dụng: Thiết kế đường ống tối ưu, tránh hao tổn
Ứng dụng: Tính chi phí sử dụng khí nén
Ứng dụng: Chọn bình tích áp phù hợp nhu cầu lưu trữ
Ứng dụng: Dùng khi chọn máy nén hoặc phân tích hệ thống
Ứng dụng: Tính thời gian xả khí khi bảo trì
Ứng dụng: Tính thời gian máy nén cần để nạp đầy bình
Ứng dụng: Phân tích tổn thất khí
Ứng dụng: Chọn van chống tụt cho xy lanh thủy lực
Ứng dụng: Tính toán mức hao hụt dầu để bổ sung định kỳ
Ứng dụng: Lập kế hoạch bảo trì định kỳ cho hệ thống thủy lực