Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

Giá bán

Khoảng giá: từ 3.000 ₫ đến 10.000 ₫

LIÊN HỆ BÁO GIÁ

Khớp nối nhanh khí nén PVN là phụ kiện chuyên dụng, giúp kết nối và tháo rời các thiết bị khí nén một cách nhanh chóng và an toàn. Với thiết kế đa dạng như ren trong, ren ngoài, đuôi chuột và siết ống, sản phẩm phù hợp với nhiều hệ thống khí nén khác nhau.

Thông Số Kỹ Thuật Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Tên sản phẩm: Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN.

  • Chất liệu: Thép mạ kẽm, đồng thau, hoặc nhựa đặc chủng.

  • Cấu tạo: Thân nối, bi thép, lò xo, van đóng/mở.

  • Kiểu kết nối: Nối nhanh bằng tay, không cần dụng cụ.

  • Hình dạng: Ren trong, ren ngoài, dây, đuôi chuột.

  • Loại khớp nối: Dây nối – thiết bị, dây – dây, chia khí.

  • Ứng dụng chính: Gara ô tô, xưởng sản xuất, hệ thống phun sương.

  • Áp suất làm việc: Tùy loại (thường dưới 10 bar, tối đa 12 bar).

  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến 80°C.

  • Kích thước: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm (đường kính ống tương thích).

  • Độ kín khít: 99.8% (theo tiêu chuẩn JIS B 8375).

  • Trọng lượng: 20-100g (tùy chất liệu và kích thước).

Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN – Giải Pháp Tối Ưu Cho Hệ Thống Dẫn Khí Hiện Đại

Giới Thiệu Về Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN là một phụ kiện không thể thiếu trong các hệ thống khí nén hiện đại.

Được thiết kế để kết nối nhanh chóng các đường ống, thiết bị và dụng cụ sử dụng khí nén, sản phẩm này mang lại sự tiện lợi, hiệu quả và an toàn trong vận hành.

Với chất liệu đa dạng như thép mạ kẽm, đồng thau, hoặc nhựa đặc chủng, Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN được ứng dụng rộng rãi trong các ngành công nghiệp, xưởng sản xuất, gara ô tô, và nhiều lĩnh vực khác như nông nghiệp hay hệ thống phun sương.

Trong bối cảnh công nghiệp hóa và tự động hóa ngày càng phát triển, nhu cầu về các phụ kiện khí nén linh hoạt và bền bỉ ngày càng tăng.

Sản phẩm này tuân thủ tiêu chuẩn ISO 9001, đảm bảo chất lượng cao và khả năng tương thích với nhiều hệ thống dẫn khí, trở thành giải pháp tối ưu cho các doanh nghiệp và cá nhân.

Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN Là Gì?

Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN là thiết bị kết nối hoặc ngắt kết nối nhanh chóng giữa các đường ống hoặc thiết bị trong hệ thống khí nén.

Với cơ chế hoạt động thông minh bao gồm van, bi thép, và lò xo, sản phẩm đảm bảo truyền dẫn năng lượng hiệu quả và giảm thất thoát khí.

Được thiết kế để hoạt động trong phạm vi áp suất dưới 10 bar và nhiệt độ từ -20°C đến 80°C, nó phù hợp với các ứng dụng đòi hỏi độ bền và linh hoạt.

Thông số kỹ thuật "Khớp nối nhanh khí nén" của Vật tư công nghiệp Khải Lợi.
Thông số kỹ thuật “Khớp nối nhanh khí nén” của Vật tư công nghiệp Khải Lợi.

Thông Số Kỹ Thuật Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN của Vật tư công nghiệp Khải Lợi

  • Tên sản phẩm: Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN.

  • Chất liệu: Thép mạ kẽm, đồng thau, hoặc nhựa đặc chủng.

  • Cấu tạo: Thân nối, bi thép, lò xo, van đóng/mở.

  • Kiểu kết nối: Nối nhanh bằng tay, không cần dụng cụ.

  • Hình dạng: Ren trong, ren ngoài, dây, đuôi chuột.

  • Loại khớp nối: Dây nối – thiết bị, dây – dây, chia khí.

  • Ứng dụng chính: Gara ô tô, xưởng sản xuất, hệ thống phun sương.

  • Áp suất làm việc: Tùy loại (thường dưới 10 bar, tối đa 12 bar).

  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến 80°C.

  • Kích thước: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm (đường kính ống tương thích).

  • Độ kín khít: 99.8% (theo tiêu chuẩn JIS B 8375).

  • Trọng lượng: 20-100g (tùy chất liệu và kích thước).

Hình ảnh tổng quan của Khớp nối nhanh khí nén từ Vật tư công nghiệp Khải Lợi.
Hình ảnh tổng quan của Khớp nối nhanh khí nén từ Vật tư công nghiệp Khải Lợi.

Ưu Điểm Nổi Bật Của Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Thao tác nhanh chóng: Tháo lắp dễ dàng, tiết kiệm thời gian làm việc.

  • Độ bền cao: Chất liệu chống oxy hóa, chịu lực và nhiệt tốt.

  • Thiết kế nhỏ gọn: Tiết kiệm không gian, phù hợp nhiều hệ thống.

  • Đa dạng ứng dụng: Kết nối linh hoạt giữa dây và thiết bị.

  • Tiết kiệm năng lượng: Giảm thất thoát khí, tăng hiệu suất hệ thống.

Phân Tích Vật Liệu Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Thép mạ kẽm: Chứa thép carbon và lớp mạ kẽm, chống ăn mòn trong môi trường ẩm ướt (theo ASTM A123).

  • Đồng thau: Hợp kim chứa 60-70% đồng, chịu nhiệt đến 150°C, độ bền kéo 300-400 MPa (theo ASTM B16).

  • Nhựa đặc chủng: Sử dụng nhựa kỹ thuật cao (như POM), chịu áp suất thấp, chống hóa chất nhẹ (theo ASTM D638).

  • Bi thép và lò xo: Thép không gỉ, độ cứng 200-250 HV, đảm bảo độ bền cơ học.

Khớp nối nhanh khí nén với chất liệu kim loại cao cấp, bền bỉ.
Khớp nối nhanh khí nén với chất liệu kim loại cao cấp, bền bỉ.

Quy Trình Sản Xuất Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  1. Lựa chọn nguyên liệu: Sử dụng thép mạ kẽm, đồng thau, hoặc nhựa POM đạt tiêu chuẩn JIS G4305.

  2. Gia công thô: Cắt gọt và đúc bằng máy CNC, đảm bảo sai số ±0.1mm.

  3. Lắp ráp bộ phận: Tích hợp van, bi thép, và lò xo, kiểm tra độ nhạy.

  4. Xử lý bề mặt: Mạ kẽm hoặc đánh bóng để tăng khả năng chống ăn mòn.

  5. Kiểm tra chất lượng: Thử áp suất 12 bar, nhiệt độ 80°C, và kiểm tra độ kín khít.

  6. Đóng gói: Đóng gói trong hộp chống ẩm, kèm hướng dẫn sử dụng.

Hướng Dẫn Sử Dụng Và Bảo Quản Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

Cách Sử Dụng

  • Kiểm tra trước lắp đặt: Đảm bảo không có vết nứt hoặc biến dạng.

  • Kết nối nhanh: Đẩy đầu nối vào, cơ chế van tự động khóa chặt.

  • Kiểm tra áp suất: Sử dụng đồng hồ đo để đảm bảo dưới 10 bar.

Hướng Dẫn Bảo Quản

  • Tránh tiếp xúc hóa chất: Lưu trữ xa axit hoặc dung môi để tránh ăn mòn.

  • Lau chùi định kỳ: Dùng khăn mềm và nước sạch, tránh cồn đậm đặc.

  • Kiểm tra định kỳ: Quan sát van và bi thép để phát hiện mài mòn.

  • Tránh nhiệt độ cao: Bảo quản dưới 40°C khi không sử dụng.

Đặc Điểm Của Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Độ bền vượt trội: Chịu được 5000 chu kỳ kết nối/ngắt.

  • Cấu tạo đơn giản: Bao gồm van, bi thép, lò xo, dễ bảo trì.

  • Cơ chế hoạt động thông minh: Truyền năng lượng hiệu quả, giảm thất thoát khí.

Đầu nối Khớp nối nhanh khí nén với khả năng kết nối chắc chắn.
Đầu nối Khớp nối nhanh khí nén với khả năng kết nối chắc chắn.

Ưu Điểm Nổi Bật Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Tiết kiệm thời gian: Giảm 60% thời gian tháo lắp so với khớp truyền thống.

  • Hiệu suất cao: Đảm bảo áp suất ổn định, giảm hao phí khí 5-10%.

  • Tính linh hoạt: Hỗ trợ nhiều loại kết nối như ren, dây, đuôi chuột.

So Sánh Với Các Loại Khớp Nối Khác Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • So với khớp nhựa: Chịu áp suất cao hơn (10 bar vs 5 bar), bền hơn 3 lần.

  • So với khớp kim loại đơn: Linh hoạt hơn nhờ đa dạng hình dạng, giảm 20% chi phí bảo trì.

  • So với khớp inox: Đồng thau nhẹ hơn 15%, giá thành thấp hơn 10%.

Phân Loại Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Theo chất liệu:

    • Kim loại: Thép không gỉ, đồng, mạ inox, chịu áp suất cao.

    • Nhựa: Nhựa cứng với gen kim loại, phù hợp áp suất thấp.

  • Theo chức năng:

    • Khớp nối dây: Nối dây với dây hoặc thiết bị.

    • Cút nối nhanh có gen: Kết nối với súng bắn đinh, máy mài.

  • Theo hình dạng: Ren trong, ren ngoài, dây, đuôi chuột.

Cận cảnh thiết kế chi tiết Khớp nối nhanh khí nén.
Cận cảnh thiết kế chi tiết Khớp nối nhanh khí nén.

Ứng Dụng Của Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Gara ô tô và xưởng cơ khí: Kết nối súng bắn đinh, súng xiết bulong.

  • Dây chuyền sản xuất: Hỗ trợ lắp ráp, xử lý thực phẩm, đồ uống.

  • Hệ thống phun sương và lọc nước: Kết nối ống dẫn khí hiệu quả.

  • Ngành nông nghiệp: Vận hành thiết bị phun thuốc tự động.

Phân Tích Ứng Dụng Chi Tiết Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Trong gara ô tô: Giảm thời gian sửa chữa 15%, tăng độ chính xác.

  • Trong sản xuất: Đảm bảo khí ổn định, giảm hao phí 5-10%.

  • Trong phun sương: Tối ưu hóa phân bố nước, tiết kiệm 5%.

  • Trong nông nghiệp: Tăng hiệu quả phun thuốc 20%, giảm lao động thủ công.

Mẹo Bảo Trì Chi Tiết Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  • Kiểm tra van: Quan sát định kỳ để phát hiện mòn, thay thế sau 2000 giờ.

  • Làm sạch thường xuyên: Dùng nước ấm hoặc xà phòng nhẹ, tránh hóa chất mạnh.

  • Kiểm tra áp suất: Đảm bảo dưới 10 bar, thay khớp nếu rò rỉ.

  • Lưu trữ đúng cách: Đặt trên kệ khô ráo, tránh tiếp xúc với ẩm ướt.

  • Thay thế kịp thời: Thay khi bi thép hoặc lò xo hỏng, sau 5000 chu kỳ.

Khớp nối nhanh khí nén – giải pháp kết nối hiệu quả và nhanh chóng.
Khớp nối nhanh khí nén – giải pháp kết nối hiệu quả và nhanh chóng.

Phần FAQ (Câu Hỏi Thường Gặp) Về Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

  1. Khớp nối nhanh khí nén PVN là gì và tại sao nên sử dụng?: Kết nối nhanh, giảm thất thoát khí, tiết kiệm thời gian.

  2. Khớp nối nhanh được làm từ chất liệu gì?: Thép mạ kẽm, đồng thau, nhựa đặc chủng.

  3. Sử dụng khớp nối có an toàn không?: Có, nếu đúng áp suất và chất liệu phù hợp.

  4. Khớp nối phù hợp với ứng dụng nào?: Gara, sản xuất, phun sương, nông nghiệp.

  5. Làm thế nào để bảo dưỡng?: Làm sạch, kiểm tra định kỳ, thay thế khi hỏng.

  6. Tôi có thể mua sản phẩm ở đâu?: Tại Khải Lợi hoặc cửa hàng vật tư công nghiệp.

  7. Chịu áp suất tối đa bao nhiêu?: Thường dưới 10 bar, tối đa 12 bar.

  8. Có chống ăn mòn không?: Có, nhờ mạ kẽm và chất liệu đồng thau.

  9. Tuổi thọ phụ thuộc vào gì?: Áp suất, nhiệt độ, và bảo quản.

  10. Có giảm rò rỉ không?: Có, nhờ van và bi thép kín khít.

  11. Kiểm tra hiệu suất thế nào?: Đo áp suất và kiểm tra độ kín định kỳ.

  12. Có thay thế được khớp nhựa không?: Tùy ứng dụng, cần tư vấn từ nhà cung cấp.

  13. Thay khi nào?: Khi van mòn hoặc rò rỉ.

  14. Cần dụng cụ gì?: Không cần, nhưng có thể dùng khăn lau.

  15. Hỗ trợ kỹ thuật không?: Có, từ Khải Lợi.

  16. Chống hóa chất mạnh không?: Không, tránh axit đậm đặc.

  17. Có cần bôi trơn không?: Không cần, nhưng có thể dùng dầu nhẹ.

  18. Chịu được nhiệt độ cao bao lâu?: Ổn định đến 80°C, tối đa 90°C trong 1 giờ.

  19. Hiệu quả trong môi trường ẩm?: Có, nhưng cần bảo quản khô ráo.

  20. Có cần kiểm tra định kỳ không?: Có, mỗi 500 giờ sử dụng.

  21. Tuổi thọ trung bình?: 5000 chu kỳ, khoảng 3000-4000 giờ.

  22. Có phù hợp với súng phun sơn không?: Có, nếu kích thước khớp.

  23. Giá cả thế nào?: Liên hệ Khải Lợi để biết chi tiết.

  24. Có nhiều kích cỡ không?: Có, từ 6mm đến 12mm.

  25. Cách mua hàng?: Liên hệ hotline hoặc website Khải Lợi.

Hình ảnh Khớp nối nhanh khí nén góc gần với kết cấu chắc chắn.
Hình ảnh Khớp nối nhanh khí nén góc gần với kết cấu chắc chắn.

Kết Luận Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN không chỉ là một phụ kiện tiện dụng mà còn mang lại nhiều lợi ích vượt trội về hiệu suất, độ bền và tiết kiệm năng lượng.

Với sự đa dạng về chất liệu, kích thước và chức năng, khớp nối nhanh khí nén đáp ứng mọi nhu cầu của hệ thống khí nén trong các ngành công nghiệp hiện đại.

Sử dụng sản phẩm chính hãng và bảo quản đúng cách sẽ đảm bảo hiệu suất tối ưu.

Thông Tin Liên Hệ Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN

Quý Khách Vui Lòng Liên Hệ Hotline Để Được Tư Vấn Trực Tiếp

Zalo Khải Lợi: 0797.975.838

Youtube: https://www.youtube.com/@khailoiautomation

Nhận gia công theo mẫu với các chất liệu inox – đồng thau, thời gian từ 2 – 14 ngày tùy số lượng.
Hàng nhập khẩu từ 15 – 30 ngày.

Liên hệ ngay để nhận báo giá chi tiết & tư vấn miễn phí!

Khớp Nối Nhanh

Đầu Cái, Đầu Đực

Mã sản phẩm

, , , , , , ,

Quy cách

, , , , , , , , , , ,

Đánh giá

Chưa có đánh giá nào.

Hãy là người đầu tiên nhận xét “Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN”

  • Tên sản phẩm: Khớp Nối Nhanh Khí Nén PVN.

  • Chất liệu: Thép mạ kẽm, đồng thau, hoặc nhựa đặc chủng.

  • Cấu tạo: Thân nối, bi thép, lò xo, van đóng/mở.

  • Kiểu kết nối: Nối nhanh bằng tay, không cần dụng cụ.

  • Hình dạng: Ren trong, ren ngoài, dây, đuôi chuột.

  • Loại khớp nối: Dây nối – thiết bị, dây – dây, chia khí.

  • Ứng dụng chính: Gara ô tô, xưởng sản xuất, hệ thống phun sương.

  • Áp suất làm việc: Tùy loại (thường dưới 10 bar, tối đa 12 bar).

  • Nhiệt độ làm việc: -20°C đến 80°C.

  • Kích thước: 6mm, 8mm, 10mm, 12mm (đường kính ống tương thích).

  • Độ kín khít: 99.8% (theo tiêu chuẩn JIS B 8375).

  • Trọng lượng: 20-100g (tùy chất liệu và kích thước).

SẢN PHẨM ĐÃ XEM

Ống dẫn và phụ kiện khác

Ống Thủy Tinh Xem Mực Nước

Khoảng giá: từ 24.000 ₫ đến 2.745.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 1.142.000 ₫ đến 2.076.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 61.000 ₫ đến 16.074.000 ₫
  • Clear

Xi lanh khí nén

Đầu Khí Nén AT

Khoảng giá: từ 597.000 ₫ đến 8.071.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 471.000 ₫ đến 550.000 ₫
  • Clear
Khoảng giá: từ 3.482.000 ₫ đến 5.057.000 ₫
  • Clear